Characters remaining: 500/500
Translation

dụng cụ

Academic
Friendly

Từ "dụng cụ" trong tiếng Việt có nghĩanhững đồ vật, thiết bị hoặc công cụ được sử dụng để thực hiện một công việc nào đó. "Dụng cụ" thường được dùng trong các lĩnh vực như học tập, lao động, nghệ thuật, thể thao, nhiều lĩnh vực khác.

Định nghĩa: - "Dụng cụ" danh từ (dt) chỉ những đồ vật, thiết bị dùng để hỗ trợ hoặc thực hiện một công việc cụ thể.

dụ sử dụng: 1. Trong học tập: "Cây bút vở những dụng cụ cần thiết để học sinh ghi chép bài." 2. Trong nấu ăn: "Dao, thớt chảo những dụng cụ quan trọng trong bếp." 3. Trong thể thao: "Bóng lưới dụng cụ cần để chơi bóng chuyền."

Cách sử dụng nâng cao: - "Dụng cụ" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để chỉ ra rằng không chỉ một vật thể còn mang ý nghĩa quan trọng trong việc hoàn thành nhiệm vụ hoặc đạt được mục tiêu. dụ: "Dụng cụ học tập tốt sẽ giúp học sinh tiếp thu kiến thức hiệu quả hơn."

Phân biệt các biến thể: - Từ "dụng cụ" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như "dụng cụ thể thao" (các thiết bị dùng trong thể thao) hay "dụng cụ y tế" (thiết bị dùng trong y tế).

Các từ gần giống: - "Công cụ": Cũng chỉ những thiết bị dùng để làm việc, nhưng thường mang ý nghĩa là những máy móc hoặc thiết bị lớn hơn, dùng trong công nghiệp hoặc xây dựng. - "Đồ dùng": Thường chỉ những đồ vật dùng hàng ngày, có thể không chỉ định rõ ràng như "dụng cụ".

Từ đồng nghĩa: - "Thiết bị": Cũng chỉ những máy móc hoặc dụng cụ được sử dụng cho một mục đích nhất định, thường trong ngữ cảnh kỹ thuật hoặc công nghệ.

Liên quan: - "Dụng cụ" có thể liên quan đến các hoạt động cụ thể như nấu ăn, học tập, thể thao, nghệ thuật, mỗi lĩnh vực đều những dụng cụ riêng biệt để hỗ trợ việc thực hiện.

  1. dt. (H. cụ: đồ đạc) Đồ dùng để làm việc: Súng đạn, thuốc men, dụng cụ, lương thực máu mủ của đồng bào (HCM).

Comments and discussion on the word "dụng cụ"